KẾT QUẢ CUỘC THI KHKT DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG HỌC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2018-2019 VÀ 2017-2018 | ||||||||||
Ngày 16/11/2018 | ||||||||||
TT | Trường | NH | Tên dự án | Lĩnh vực dự thi | Họ và tên thí sinh | Ngày sinh | Họ và tên người bảo trợ/hướng dẫn | Tổng điểm | Xếp giải | Ghi chú |
1 | THCS Thị Trấn II | 2018-2019 | Bảo tồn và phát triển đặc sản măng Gầy xã Trung Sơn huyện Yên Lập | 19. Khoa học thực vật | 1. Phùng Minh Đức+ Đinh Quốc Bảo | 21/04/2004 26/07/2005 |
Hoàng Đức Quang | 84,8 | Nhì | |
2 | 2017-2018 | Chế tạo hệ thống cung cấp thức ăn cho chăn nuôi gia cầm và thủy hải sản tự động | 13. KT cơ khí | 1. Dương Quang
Huy 2. Trần Tiến Đạt |
30/8/2003 26/6/2003 |
Hoàng Đức Quang | 88 | Nhất | Thi tỉnh | |
3 | PTDTNT | 2017-2018 | Nghiên cứu tạo chế phẩm tự nhiên xua đuổi muỗi từ cây ngũ gia bì | Hóa sinh | 1. Phạm Ngọc
Huyền 2. Nguyễn Thị Ngọc Bích |
01/01/2003 15/04/2003 |
Thẩm Hương Thảo | 84 | Nhì | |
4 | TH&THCS Nga Hoàng | 2018-2019 | Bảo tồn và phát huy nét văn hóa “Lễ cấp sắc” của dân tộc Dao xã Nga Hoàng, huyện yên lập, tỉnh Phú Thọ | 2-KHXH và hành vi | Trịnh Phú Duy | 14/08/2004 | Dương Văn Nghị | 62,4 | Tư | |
5 | 2017-2018 | Hế Thống bơm tưới nước tiết kiệm, tự động | 19. KH thực vật | Trịnh Phú Duy | 14/08/2004 | Dương Văn Nghị | 80 | Ba | ||
6 | THCS Đồng Lạc | 2018-2019 | Dụng cụ bắt côn trùng cho cây cối và hoa mầu | 13-KT cơ khí | 1. Lê Đức Thành 2. Lê Thị Ánh Tuyết |
08/05/2005 13/04/2005 |
Đinh Hoài Nam | 63,1 | Tư | |
7 | 2017-2018 | Chiếc máy bốn trong một được chế tạo từ động cơ máy bơm | 13. KT cơ khí | 1. Nguyễn Xuân
Hòa 2. Nguyễn Đình Sơn |
13/11/2004 02/05/2004 |
Đinh Hoài Nam | 82 | Nhì | Thi tỉnh | |
8 | THCS Đồng Thịnh | 2018-2019 | Thực trạng sử dụng phan bón, hóa chất bảo vệ thực vật và giải pháp hướng tới nền sản xuất nông nghiệp xanh tại xã Đồng Thịnh | 14-Kỹ thuật môi trường | 1.Hà Thúy Hường 2.Phạm Thị Hoàng Anh |
24/07/2004 11/04/2004 |
Phạm Thị Như Mai | 64,5 | Tư | |
9 | 2017-2018 | Một số giải pháp nhằm bảo tồn và phát huy di sản Múa Trống Đu | KHXH và hành vi | 1. Hà Thanh
Phong 2. Nguyễn Thu Hà |
16/07/2004 16/11/2003 |
Hà Thị Thúy Nguyên | 90 | Nhất | Thi tỉnh | |
10 | THCS Hưng Long | 2018-2019 | Thực trạng những rối loạn hành vi của một số học sinh trường THCS Hưng Long và giải pháp | 2-KHXH và hành vi | 1.Đỗ Việt Hoàng 2.Phùng Hà Giang |
28/04/2004 08/03/2005 |
Nguyễn Thanh Hải | 83,3 | Nhì | |
11 | 2017-2018 | Thiết kế, chế tạo mô hình xe quét rác | 13. KT cơ khí | Lê Đức Mạnh | 07/03/2003 | Sa Trường Xuân | 74 | KK | ||
12 | THCS Lương Sơn | 2018-2019 | Lớp học thân thiện với môi trường | 10- Hệ thống nhúng | Nguyễn Minh Mẫn | 06/09/2005 | Hà Minh Chung | 68 | Tư | |
13 | 2017-2018 | Bếp dã ngoại mini | 13. KT cơ khí | Hoàng Thế Nam | 06/01/2003 | Hà Minh Chung | 72 | KK | ||
14 | THCS Minh Hòa | 2018-2019 | Thiết bị cho vật nuôi ăn tập trung điều khiển từ xa bằng điện thoại | 12- Kỹ thuật cơ khí | 1.Vũ Đức Hoàng 2.Phạm Văn Sơn |
30/09/2004 11/02/2004 |
Nguyễn Ngọc Dao | 67,6 | Tư | |
15 | THCS Mỹ Lung | 2018-2019 | Phân loại, xử lý và sử dụng rác thải trong trường học | 14-Kỹ thuật môi trường | 1.Nguyễn Kiều
Oanh 2.Nguyễn Thị Hải Yến |
18/03/2005 23/03/2005 |
Trần Thị Hường | 60,4 | Tư | |
16 | 2017-2018 | Thuốc trừ sâu sinh học từ thảo dược cho vườn nhà | KH thực vật | 1. Trần Ngọc
Thái Dương 2. Phùng Thị Ngọc Ánh |
26/06/2003 27/10/2003 |
Trần Thị Hường | 75 | KK | ||
17 | THCS Mỹ Lương | 2018-2019 | Đèn chiếu sáng gia đình sử dụng bằng sức nước | 12- Năng lương vật lí | 1.Nguyễn Hồng
Đức 2.Lê Đình Phú |
30/04/2005 17/10/2005 |
Đinh Thế Cường | 65,3 | Tư | |
18 | 2017-2018 | Thiết kế, chế tạo chổi quét trần nhà tự động xoay | 13. KT cơ khí | 1. Đỗ Văn Thái 2. Hoàng Văn Minh |
20/12/2003 29/05/2003 |
Đinh Thế Cường | 71 | KK | ||
19 | THCS Ngọc Đồng | 2018-2019 | Nước tẩy rửa từ nguyên liệu tự nhiên | 3- Hóa sinh | 1.Ngọc Viết
Quyên 2.Hà Thị Thanh Xuân |
12/01/2004 21/01/2004 |
Nguyễn Sỹ Hiếu | 61,4 | Tư | |
20 | THCS Ngọc Lập | 2018-2019 | Nâng cao ý thức bảo tồn lịch sử và phát huy truyền thống cách mạng - Niềm tự hào của quê hương Ngọc Lập anh hùng | 2-Khoa học xã hội hành vi | 1.Trần Thị
Thanh Huế 2.Hoàng Thị Thanh Chúc |
08/02/2005 24/10/2005 |
Dương Trung Tín | 63,4 | Tư | |
21 | 2017-2018 | Sự "lệch chuẩn" Tiếng Việt trong giao tiếp trên mạng xã hội của HS THCS. | KHXH và hành vi | 1. Đặng Thị
Thu Hiền 2. Đặng Đình Quý |
03/04/2003 26/10/1930 |
Hà Thị Hồng Hải | 80 | Ba | ||
22 | THCS Phúc Khánh | 2018-2019 | Máy nông nghiệp đa năng | 13-KT cơ khí | 1.Trần Văn
Thắng 2.Nguyễn Ngọc Huyền |
14/09/2004 16/11/2005 |
Lều Minh Sơn | 79,5 | Ba | |
23 | 2017-2018 | Hệ thống chuông báo đa năng | Kỹ thuật cơ khí | Hà Mai Linh | 11/07/2003 | Hoàng Văn Hiệp | 79 | Ba | ||
24 | THCS Thị Trấn I | 2018-2019 | Giáo dục giá trị sống cho học sinh THCS ở huyện miền núi Yên Lập qua hình thức tổ chức câu lạc bộ hát xoan | 2-KHXH và hành vi | 1. Nguyễn Trung
Kiên 2. Hòng Anh Long Vũ |
23/10/2004 28/08/2004 |
Đinh Thị Yến | 78,4 | Ba | |
25 | 2017-2018 | Sự phù hợp và thích nghi của giống lúa nếp gà gáy với thổ nhưỡng của xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | KH thực vật | 1. Nguyễn Đăng
Tâm 2. Nguyễn Khương Linh |
15/08/2003 12/09/2003 |
Đinh Thị Yến | 89 | Nhất | Thi tỉnh | |
26 | 2017-2018 | Định hướng hình thành và phát triển giá trị đạo đức nhân văn của học sinh THCS | KHXH và hành vi | 1. Bùi Trọng
Phương 2. Hoàng Sơn |
06/06/2003 19/11/2003 |
Phạm Thị Như Mai | 81 | Ba | ||
27 | THCS Thượng Long | 2018-2019 | Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên và hành trình thành lập bàn thờ tổ của người Dao ở Yên Lập | 2-KHXH và hành vi | 1.Bàn Chi Linh 2.Bàn Thị Thu Hậu |
13/05/2005 25/08/2005 |
Triệu Sinh Tư | 62,1 | Tư | |
28 | 2017-2018 | Máy cắt đa năng Mini | Kỹ thuật cơ khí | 1. Dương Đức
Giang 2. Phạm Hải Yến |
13/6/2004 30/5/2004 |
Hoàng Nam | 79 | Ba | ||
29 | 2017-2018 | Máy bơm nước thông minh | 13. KT cơ khí | 1. Dương Lan
Anh 2. Đinh Công Thoại |
26/03/2003 11/04/2003 |
Nguyễn Quốc Tuấn | 73 | KK | ||
30 | THCS Trung Sơn | 2018-2019 | Tủ sấy bằng bếp củi | 13- Kĩ thuật cơ khí | 1. Đinh Thị
Kim Oanh 2. Hà Thị Xuyến |
03/02/2005 06/12/2005 |
Nguyễn Tiến Mạnh | 76,3 | Ba | |
31 | 2017-2018 | Bẫy chuột bằng nam châm điện | KT cơ khí | 1. Đinh Thị
Thu Hà 2. Đinh Thị Hương |
21/10/2004 21/08/2004 |
Nguyễn Tiến Mạnh | 85 | Nhì | Thi tỉnh | |
32 | THCS Xuân An | 2018-2019 | Sản xuất Nến tinh dầu từ các sản phẩm thiên nhiên | 3-Hóa sinh | Lê Hoàng Hiệp | 14/04/2004 | Nguyễn Công Tâm | 91,1 | Nhất | |
33 | 2017-2018 | Sản xuất thuốc trừ sâu thảo mộc CXA 2 từ cây trúc đào, lá ngón và một số thảo mộc | KH thực vật | Đỗ Quốc Cường | 19/09/2003 | Nguyễn Công Tâm | 83 | Nhì | Thi tỉnh | |
34 | THCS Xuân Thủy | 2018-2019 | Bảo tồn và phát triển sản xuất chè Shan tuyết ở núi Đù xã Xuân Thủy - Huyện Yên Lập – Tỉnh Phú Thọ. | 19-KH thực vật | Nguyễn Thị Quỳnh | 03/10/2005 | Hoàng Văn Định | 62,3 | Tư | |
35 | 2017-2018 | Máy chiếu vật thể | 18. Vật lí thiên văn | Đinh Văn Bình | 16/09/2004 | Hoàng Văn Định | 71 | KK | ||
36 | THCS Xuân Viên | 2018-2019 | Mô hình xử lí rác hữu cơ và phát triển kinh tế bằng con run quế | 14-Kỹ thuật môi trường | Bùi Anh Tú | 01/04/2004 | Vũ Hồng Hà | 72,6 | Ba | |
37 | 2017-2018 | Thiết kế, chế tạo thiết bị hỗ trợ nấu cơm tự động | 13. KT cơ khí | Trần Ngọc Anh | 20/07/2004 | Lê Quốc Công | 82 | Nhì | Thi tỉnh | |
38 | 2017-2018 | Mô hình xử lí rác hữu cơ, phát triển kinh tế bằng con giun quế | 14. KT môi trường | Bùi Anh Tú | 01/04/2004 | Vũ Hồng Hà | 75 | KK | ||
Năm học 2018-2019 có 18 dự án đạt giải. Trong đó: | Năm học 2017-2018 có 20 dự án đạt giải. Trong đó: | |||||||||
- Giải nhất: 01/18= 5,6% | - Giải nhất: 03/20= 15% | |||||||||
- Giải nhì: 02/18= 11,1 | - Giải nhì: 05/20= 25% | |||||||||
- Giải ba: 04/18= 22,2 | - Giải ba: 05/20= 25% | |||||||||
- Giải tư: 11/18= 61,1 | - Giải tư: 7/20= 35% |
======================================================================================
TT | NH | Tên dự án | Lĩnh vực dự thi | Họ và tên thí sinh | Ngày sinh | Giới tính | Lớp | Trường | Họ và tên người bảo trợ/hướng dẫn | Tổng điểm | Xếp giải |
1 | 2018-2019 | Sản xuất Nến tinh dầu từ các sản phẩm thiên nhiên | 3-Hóa sinh | Lê Hoàng Hiệp | 14/04/2004 | Nam | 9A | THCS Xuân An | Nguyễn Công Tâm | 91,1 | Nhất |
2 | 2018-2019 | Bảo tồn và phát triển đặc sản măng Gầy xã Trung Sơn huyện Yên Lập | 19. Khoa học thực vật | 1. Phùng Minh Đức+ Đinh Quốc Bảo | 21/04/2004 26/07/2005 |
Nam Nam |
8B 8B |
THCS Thị Trấn II | Hoàng Đức Quang | 84,8 | Nhì |
3 | 2018-2019 | Thực trạng những rối loạn hành vi của một số học sinh trường THCS Hưng Long và giải pháp | 2-KHXH và hành vi | 1.Đỗ Việt
Hoàng 2.Phùng Hà Giang |
28/04/2004 08/03/2005 |
Nam Nam |
9A 8A |
THCS Hưng Long | Nguyễn Thanh Hải | 83,3 | Nhì |
4 | 2018-2019 | Máy nông nghiệp đa năng | 13-KT cơ khí | 1.Trần Văn
Thắng 2.Nguyễn Ngọc Huyền |
14/09/2004 16/11/2005 |
Nam Nữ |
9A 8A |
THCS Phúc Khánh | Lều Minh Sơn | 79,5 | Ba |
5 | 2018-2019 | Giáo dục giá trị sống cho học sinh THCS ở huyện miền núi Yên Lập qua hình thức tổ chức câu lạc bộ hát xoan | 2-KHXH và hành vi | 1. Nguyễn
Trung Kiên 2. Hòng Anh Long Vũ |
23/10/2004 28/08/2004 |
Nam Nam |
9A 9A |
THCS Thị Trấn I | Đinh Thị Yến | 78,4 | Ba |
6 | 2018-2019 | Tủ sấy bằng bếp củi | 13- Kĩ thuật cơ khí | 1. Đinh Thị
Kim Oanh 2. Hà Thị Xuyến |
03/02/2005 06/12/2005 |
Nữ Nữ |
8A 8A |
THCS Trung Sơn | Nguyễn Tiến Mạnh | 76,3 | Ba |
7 | 2018-2019 | Mô hình xử lí rác hữu cơ và phát triển kinh tế bằng con run quế | 14-Kỹ thuật môi trường | Bùi Anh Tú | 01/04/2004 | Nam | 9B | THCS Xuân Viên | Vũ Hồng Hà | 72,6 | Ba |
8 | 2018-2019 | Lớp học thân thiện với môi trường | 10- Hệ thống nhúng | Nguyễn Minh Mẫn | 06/09/2005 | Nam | 8A | THCS Lương Sơn | Hà Minh Chung | 68 | Tư |
9 | 2018-2019 | Thiết bị cho vật nuôi ăn tập trung điều khiển từ xa bằng điện thoại | 12- Kỹ thuật cơ khí | 1.Vũ Đức Hoàng 2.Phạm Văn Sơn |
30/09/2004 11/02/2004 |
Nam Nam |
9B 9A |
THCS Minh Hòa | Nguyễn Ngọc Dao | 67,6 | Tư |
10 | 2018-2019 | Đèn chiếu sáng gia đình sử dụng bằng sức nước | 12- Năng lương vật lí | 1.Nguyễn Hồng
Đức 2.Lê Đình Phú |
30/04/2005 17/10/2005 |
Nam Nam |
8A 8A |
THCS Mỹ Lương | Đinh Thế Cường | 65,3 | Tư |
11 | 2018-2019 | Thực trạng sử dụng phan bón, hóa chất bảo vệ thực vật và giải pháp hướng tới nền sản xuất nông nghiệp xanh tại xã Đồng Thịnh | 14-Kỹ thuật môi trường | 1.Hà Thúy
Hường 2.Phạm Thị Hoàng Anh |
24/07/2004 11/04/2004 |
Nữ Nữ |
9A 9A |
THCS Đồng Thịnh | Phạm Thị Như Mai | 64,5 | Tư |
12 | 2018-2019 | Nâng cao ý thức bảo tồn lịch sử và phát huy truyền thống cách mạng - Niềm tự hào của quê hương Ngọc Lập anh hùng | 2-Khoa học xã hội hành vi | 1.Trần Thị
Thanh Huế 2.Hoàng Thị Thanh Chúc |
08/02/2005 24/10/2005 |
Nữ Nữ |
8B 8B |
THCS Ngọc Lập | Dương Trung Tín | 63,4 | Tư |
13 | 2018-2019 | Dụng cụ bắt côn trùng cho cây cối và hoa mầu | 13-KT cơ khí | 1. Lê Đức
Thành 2. Lê Thị Ánh Tuyết |
08/05/2005 13/04/2005 |
Nam Nữ |
8A 8A |
THCS Đồng Lạc | Đinh Hoài Nam | 63,1 | Tư |
14 | 2018-2019 | Bảo tồn và phát huy nét văn hóa “Lễ cấp sắc” của dân tộc Dao xã Nga Hoàng, huyện yên lập, tỉnh Phú Thọ | 2-KHXH và hành vi | Trịnh Phú Duy | 14/08/2004 | Nam | 9 | TH&THCS Nga Hoàng | Dương Văn Nghị | 62,4 | Tư |
15 | 2018-2019 | Bảo tồn và phát triển sản xuất chè Shan tuyết ở núi Đù xã Xuân Thủy - Huyện Yên Lập – Tỉnh Phú Thọ. | 19-KH thực vật | Nguyễn Thị Quỳnh | 03/10/2005 | Nam | 8B | THCS Xuân Thủy | Hoàng Văn Định | 62,3 | Tư |
16 | 2018-2019 | Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên và hành trình thành lập bàn thờ tổ của người Dao ở Yên Lập | 2-KHXH và hành vi | 1.Bàn Chi Linh 2.Bàn Thị Thu Hậu |
13/05/2005 25/08/2005 |
Nữ Nữ |
8A 8A |
THCS Thượng Long | Triệu Sinh Tư | 62,1 | Tư |
17 | 2018-2019 | Nước tẩy rửa từ nguyên liệu tự nhiên | 3- Hóa sinh | 1.Ngọc Viết
Quyên 2.Hà Thị Thanh Xuân |
12/01/2004 21/01/2004 |
Nam Nữ |
9A 9A |
THCS Ngọc Đồng | Nguyễn Sỹ Hiếu | 61,4 | Tư |
18 | 2018-2019 | Phân loại, xử lý và sử dụng rác thải trong trường học | 14-Kỹ thuật môi trường | 1.Nguyễn Kiều
Oanh 2.Nguyễn Thị Hải Yến |
18/03/2005 23/03/2005 |
Nữ Nữ |
8A 8A |
THCS Mỹ Lung | Trần Thị Hường | 60,4 | Tư |