Thời gian Sở GS&ĐT kiểm định CLGD nhà trường không còn nhiều đề nghị CBGV đọc kỹ HD dưới và căn cứ phân công thực hiện tốt các quy định sau:
1. Chủ động và tranh thủ để chuẩn bị hồ sơ theo phân công dưới. Nếu có khó khăn, vướng mắc thì kịp thời báo cáo Hiệu trưởng
2. Hồ sơ chuẩn bị từ năm học 2020-2021 đến hết tháng 5 năm 2025 (Năm học 2024-2025)
3. Thời gian nộp hồ sơ cho nhà trường: Từ ngày 10-15/6/2025 (Việc tập hợp hồ sơ rất quan trọng vì vậy cần sớm có KH, cần chuẩn bị chu đáo....và làm ngay, chuẩn bị ngay từ bây giờ)
4. Người chịu trách nhiệm là người chủ động, tích cực xây dựng KH, tổ chức thực hiện và làm và huy động người trợ giúp hỗ trợ (Nếu cần) (Thảo luận và thống nhất trao đổi với nhau. Nếu có mâu thuẫn, khó khăn thì báo cáo Hiệu trưởng ). Trước mắt các Đ.c xếp hồ sơ theo năm, bó lại sau khi kiểm tra chéo xong nhà trường sẽ cấp hộp hồ sơ.
5. Ngoài ra Đ.c PHT chủ động, sớm viết báo cáo, chỉ đạo và xây dựng các phiếu thu thập thông tin... Đồng thời tham mưu các nội dung tiếp theo cho Hiệu trưởng
Chịu trách nhiệm | Loại | Tiêu chí | Nội dung | Người trợ giúp | Mã | TT |
---|---|---|---|---|---|---|
Đường | Loại 1 | Đối với chi bộ Đảng | Hồ sơ chi bộ theo quy định của Đảng ủy cấp trên (sổ Đảng viên; sổ Nghị quyết chi bộ, chi ủy (nếu có); các quyết định chuẩn y; sổ theo dõi công văn đi và đến; hệ thống văn bản của chi bộ...) | Hiếu | 1 | 1 |
Loại 5 | Đối với Hội đồng trường | Hồ sơ Hội đồng trường (Quyết định công nhận; Kế hoạch hoạt động; Biên bản họp hội đồng; các văn bản của hội đồng...) | Đ.Dung | 7 | 1 | |
Loại 6 | Đối với Ban đại diện cha mẹ học sinh | Hồ sơ ban đại diên cha mẹ học sinh (Danh sách ban đại diện; Kế hoạch hoạt động; biên bản các cuộc họp; các báo cáo về hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh) | Hương | 8 | 1 | |
Loại 7 | Đối với nhà trường | Chiến lược (hoặc Kế hoạch phát triển của nhà trường giai đoạn 2021-2025) | 9 | 1 | ||
Hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật (nếu có – theo quy định)-KHÔNG CÓ | Đ.Dung | 21 | 1 | |||
Hồ sơ Hội đồng khoa học (Quyết định thành lập Hội đồng; Danh mục nghiệm thu SKKN, sản phẩm Toàn học; Các sản phẩm đã được nghiệm thu) | Đ.Dung | 24 | 1 | |||
Hồ sơ Hội đồng thi đua khen thưởng của trường (Quyết định thành lập Hội đồng TĐKT; quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt danh sách tập thể, cá nhân được công nhận danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng hằng năm, QĐ công nhận giáo viên dạy giỏi) | Đ.Dung | 32 | 1 | |||
Website của trường | 36 | 1 | ||||
Hồ sơ Hội đồng kỷ luật học sinh (nếu có) | Toàn | 33 | 2 | |||
Hồ sơ hướng dẫn tập sự (Quyết định của HT cử CB,GV hướng dẫn tập sự; các hồ sơ liên quan...) | Đ.Dung | 22 | 2 | |||
Hồ sơ kiểm tra nội bộ (kế hoạch; bảng tổng hợp kết quả kiểm tra; sổ dự giờ...) | Đ.Dung | 25 | 2 | |||
Biên bản họp cơ quan (họp trường) | Hương (GV) | 11 | 3 | |||
Hải | Loại 3 | Đối với Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Hồ sơ đoàn TN theo quy định của đoàn cấp trên (sổ đoàn viên; sổ Nghị quyết; các quyết định chuẩn y; sổ theo dõi công văn đi và đến; kế hoạch hoạt động; hệ thống văn bản của đoàn TN...) | Linh | 5 | 1 |
Hiếu (KHXH)+Công (KHTN) | Loại 9 | Đối với tổ chuyên môn | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ theo tuần, tháng, năm học | Lam+N.Anh | 37 | 1 |
Kế hoạch giảng dạy bộ môn theo các lớp, khối lớp (đã được BGH phê duyệt) | Lam+N.Anh | 38 | 2 | |||
Biên bản sinh hoạt tổ chuyên môn | Lam+N.Anh | 39 | 3 | |||
Loại 11 | Đối với giáo viên | Gián án của giáo viên (nếu đề kiểm tra định kỳ được đánh máy riêng thì lưu cùng giáo án) | Lam+N.Anh | 42 | 1 | |
Sổ dự giờ, thăm lớp và ghi chép sinh hoạt chuyên môn | Lam+N.Anh | 43 | 2 | |||
Sổ điểm cá nhân | Lam+N.Anh | 44 | 3 | |||
Sổ chủ nhiệm (đối với GV làm công tác chủ nhiệm) | Lam+N.Anh | 45 | 4 | |||
Hương | Loại 7 | Đối với nhà trường | Hồ sơ quản lý tài chính, tài sản (hệ thống văn bản về tài chính; sổ thu, chi; sổ quản lý tài sản; hệ thống hóa đơn, chứng từ liên quan đến việc quản lý tài sản, tài chính...) | Lam | 28 | 1 |
Hồ sơ y tế (Sổ theo dõi sức khoẻ của học sinh nhà trường; Sổ theo dõi mua thuốc, cấp phát thuốc y tế, Giấy chứng nhận có nguồn nước sạch của cơ quan y tế - nếu có)... | Hoa | 31 | 1 | |||
- Quy chế chi tiêu nội bộ; | Lam | 28 | 2 | |||
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; | Lam | 28 | 3 | |||
- Danh sách cá nhân, tập thể ủng hộ tài chính, nguồn lực để xây dựng cơ sở vật chất cho trường (lưu nhiều năm) | Lam | 28 | 4 | |||
Loại 10 | Đối với tổ văn phòng | Kế hoạch hoạt động của tổ VP | 40 | 1 | ||
Biên bản sinh hoạt tổ văn phòng | 41 | 2 | ||||
Lan | Loại 7 | Đối với nhà trường | Hồ sơ quản lí thiết bị giáo dục (Sổ danh mục thiết bị GD; kế hoạch sử dụng thiết bị giáo dục của GV; sổ theo dõi mượn trả...) | Ánh | 29 | 1 |
Minh | Loại 4 | Đối với Đội TNTP Hồ Chí Minh | Hồ sơ Đội TNTP Hồ Chí Minh với THCS (danh sách đội viên; kế hoạch hoạt động; sổ ghi nhật kí hoạt động; quyết định bổ nhiệm Tổng PT đội...) | Vân | 6 | 1 |
Loại 7 | Đối với nhà trường | Tư liệu, hiện vật truyền thống: | Vân | 35 | 1 | |
+ Ảnh tư liệu, video; | Vân | 35 | 2 | |||
+ Huân chương; Bằng khen, giấy khen của cơ quan quản lý cấp trên với nhà trường; Giấy chứng nhận đơn vị văn hoá... | Thịnh (Nam) | 35 | 3 | |||
Thịnh | Loại 2 | Đối với Công đoàn nhà trường | Hồ sơ công đoàn theo quy định của công đoàn cấp trên (Danh sách công đoàn viên; sổ Nghị quyết; các quyết định chuẩn y; sổ theo dõi công văn đi và đến; hệ thống văn bản của công đoàn...) | Hà | 2 | 1 |
Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường (do BGH và BCH Công đoàn xây dựng dựa trên Quy chế thực hiện dân chủ trong các hoạt động của nhà trường của Bộ GD&ĐT – Quyết định 04/2000/ QĐ-BGD&ĐT ngày 01/3/2000) | Hà | 3 | 2 | |||
Hồ sơ hoạt động của Ban thanh tra nhân dân (kế hoạch hoạt động, biên bản kiểm tra...) | P.Dung | 4 | 3 | |||
Thuỷ | Loại 7 | Đối với nhà trường | Hồ sơ quản lý nhân sự | Hường | 17 | 1 |
Hồ sơ văn thư lưu trữ: Gồm Sổ theo dõi công văn đi và đến và toàn bộ hệ thống văn bản đi (các quyết định, kế hoạch, báo cáo....) và đến theo từng năm (hệ thống văn bản này sắp xếp theo thứ tự của văn bản trong sổ theo dõi công văn đi, đến để dễ tra cứu, tìm kiếm) | Vân | 34 | 1 | |||
+ Túi hồ sơ: Sơ yếu lí lịch; các quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển, nâng lương, đề bạt...; văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận...; giấy khám sức khỏe; các giấy từ khác có liên quan...; | Hường | 17 | 2 | |||
+ Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại viên chức hằng năm. | Hường | 17 | 3 | |||
+ Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại GV hằng năm theo quy định Chuẩn nghề nghiệp (mỗi năm học 01 bản; HT ký tên, đóng dấu); | Hường | 17 | 4 | |||
+ Văn bản thông báo của Phòng GD&ĐT về đánh giá xếp loại Chuẩn HT, PHT hằng năm; | Hường | 17 | 5 | |||
+ Danh sách cán bộ dự nguồn (trong giai đoạn 5 năm) | Hường | 17 | 6 | |||
Sổ theo dõi học sinh chuyển đi, chuyển đến | Đường | 15 | 7 | |||
Loại 8 | Hồ sơ thư viện | Hồ sơ quản lý thư viện theo quy định: | Hà+Đ.Dung | 30 | 1 | |
1. Kế hoạch công tác Thư viện; | Hà+Đ.Dung | 30 | 2 | |||
2. Nội quy, lịch phục vụ, bảng hướng dẫn sử dụng Thư viện; | Hà+Đ.Dung | 30 | 3 | |||
3. Bộ sổ quản lý Thư viện gồm 06 cuốn: | Hà+Đ.Dung | 30 | 4 | |||
+ Sổ đăng kí tổng quát; | Hà+Đ.Dung | 30 | 5 | |||
+ Sổ đăng kí cá biệt; | Hà+Đ.Dung | 30 | 6 | |||
+ Sổ đăng kí SGK; | Hà+Đ.Dung | 30 | 7 | |||
+ Sổ thống kê bạn đọc; | Hà+Đ.Dung | 30 | 8 | |||
+ Sổ mượn sách của học sinh; | Hà+Đ.Dung | 30 | 9 | |||
+ Sổ mượn sách của giáo viên. | Hà+Đ.Dung | 30 | 10 | |||
4. Quyết định thành lập tổ cộng tác Thư viện theo năm học; | Hà+Đ.Dung | 30 | 11 | |||
5. Giấy chứng nhận Danh hiệu Thư viện. | Hà+Đ.Dung | 30 | 12 | |||
Toàn | Loại 7 | Đối với nhà trường | Hồ sơ quản lí dạy thêm, học thêm (Phân công nhiệm vụ của HT cho giáo viên thực hiện bồi dưỡng HSG và phụ đạo HS yếu; Kế hoạch bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu kém; Thời khóa biểu DTHT; Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm; Giáo án bồi dưỡng HSG; giáo án phụ đạo HS yếu kém; Đơn xin học thêm gửi nhà trường có chữ ký phụ huynh học sinh) | N.Anh | 26 | 1 |
Hồ sơ quản lý chuyên môn theo các chyên để (theo quy định hiện hành) | N.Anh | 23 | 1 | |||
Hồ sơ tuyển sinh (Quyết định thành lập Hội đồng TS; Quyết định giao chỉ tiêu năm học; Danh sách học sinh được tuyển; các loại biên bản kèm theo) | N.Anh | 18 | 1 | |||
Hồ sơ dạy nghề, thi nghề PT (Kế hoạch dạy nghề PT; Giáo án dạy nghề PT; Danh sách học sinh tham gia học nghề và được cấp Giấy chứng nhận nghề phổ thông; hệ thống văn bản liên quan tới thi nghề PT) | N.Anh | 27 | 2 | |||
Hồ sơ tốt nghiệp, quản lý văn bằng (Danh sách học sinh được công nhận tốt nghiệp; Sổ quản lý cấp phát văn bằng, chứng chỉ; văn bằng, chứng chỉ...) | N.Anh | 19 | 2 | |||
Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học của nhà trường (bao gồm kế hoạch tổng thể và các kế hoạch chi tiết kèm theo; Thời khóa biểu) | Đường | 10 | 2 | |||
Hồ sơ phổ cập giáo dục (theo quy định hiện hành) | N.Anh | 20 | 3 | |||
Sổ đăng bộ | Hằng | 12 | 4 | |||
Sổ gọi tên và ghi điểm | Hằng | 13 | 5 | |||
Sổ ghi đầu bài | Hằng | 14 | 6 | |||
Học bạ của học sinh | Hoa | 16 | 8 |
Chịu trách nhiệm | Loại | Loại hồ sơ | Số hồ sơ phải chuẩn bị trong 5 năm |
---|---|---|---|
Đường | Loại 1 | Đối với chi bộ Đảng | 1 |
Loại 5 | Đối với Hội đồng trường | 1 | |
Loại 6 | Đối với Ban đại diện cha mẹ học sinh | 1 | |
Loại 7 | Đối với nhà trường | 9 | |
Tổng số hồ sơ phải chuẩn bị | 12 | ||
Hải | Loại 3 | Đối với Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 1 |
Hiếu (KHXH) + Công (KHTN) | Loại 9 | Đối với tổ chuyên môn | 3 |
Loại 11 | Đối với giáo viên | 4 | |
Tổng số hồ sơ phải chuẩn bị | 7 | ||
Hương | Loại 7 | Đối với nhà trường | 5 |
Loại 10 | Đối với tổ văn phòng | 2 | |
Tổng số hồ sơ phải chuẩn bị | 7 | ||
Lan | Loại 7 | Đối với nhà trường | 1 |
Minh | Loại 4 | Đối với Đội TNTP Hồ Chí Minh | 1 |
Loại 7 | Đối với nhà trường | 3 | |
Tổng số hồ sơ phải chuẩn bị | 4 | ||
Thịnh | Loại 2 | Đối với Công đoàn nhà trường | 3 |
Thuỷ | Loại 7 | Đối với nhà trường | 8 |
Loại 8 | Hồ sơ thư viện | 12 | |
Tổng số hồ sơ phải chuẩn bị | 20 | ||
Toàn | Loại 7 | Đối với nhà trường | 11 |
Tổng số hồ sơ phải chuẩn bị | 11 | ||
Tổng số hồ sơ phải chuẩn bị | 66 |
(Thông báo này là thông báo lần thứ 3 tới CBGV và thông báo vào ngày 26.3.2025)